Cập nhật lúc 11h20 ngày 03/04/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,33 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,53 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,33 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,55 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,42 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,5 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,42 – 36,5 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,36 – 36,54 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,43 – 36,49 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1248,95/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,3 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 03/04/2017 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng cho biết, thị trường hiện vẫn đan xen ở cả chiều mua và bán với số lượng khá nhỏ lẻ từ nhu cầu của người dân chứ nhà đầu tư chưa muốn tham gia.
Theo nhận định của Tập đoàn DOJI, xu hướng giá vàng trong nước hiện là một ẩn số, tuy nhiên vẫn dành cơ hội cho những nhà đầu tư vững tâm lý, theo dõi sát diễn biến và những thông tin ảnh hưởng.
Trong ngắn hạn, các chuyên gia cho rằng vàng có nhiều cơ hội để bứt phá khi những thông tin về chính sự thế giới liên quan tới Mỹ và các nước trong khối EU có tầm ảnh hưởng không nhỏ tới giá vàng.
Tại Công ty PNJ, lượng giao dịch những ngày cuối tuần đạt hơn 510 lượng, trong đó tỷ lệ mua vào chiếm hơn 35%, tỷ lệ bán ra chiếm 65% và chủ yếu là các giao dịch nhỏ lẻ tại khu vực TP HCM.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 0 | 25,840 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,800800 | 93,500500 |
Vàng nhẫn | 91,800800 | 93,530500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |