Dòng chảy khí đốt của Nga đã giảm xuống 0 trên đường ống Nord Stream 1 đến Đức qua Biển Baltic, để bảo trì sẽ kéo dài đến đầu giờ ngày thứ Bảy 3/9, theo dữ liệu dòng chảy từ các điểm vào nối Nord Stream 1 với mạng lưới khí đốt của Đức.
Dữ liệu vận hành cho thấy lượng khí được vận chuyển qua đường ống hôm 30/8 vẫn được giữ ổn định ở mức 20% công suất nêu trên.
Đây là động thái mới nhất trong “cuộc đối đầu” về khí đốt giữa Nga và các nước châu Âu sau khi Moskva phát động “chiến dịch quân sự đặc biệt” tại Ukraine hôm 24/2.
Trước đó vào tháng 7, Gazprom từng cho dừng Dòng chảy phương Bắc 1 trong vòng 10 ngày với lý do bảo trì ống dẫn khí hàng năm. Trong tháng 8, Gazprom từng bày tỏ ý định đóng đường ống, nhưng chưa công bố thời gian chi tiết.
Theo Gazprom, dừng đường ống trong thời gian 72 tiếng là việc cần làm “sau mỗi 1.000 giờ vận hành”.
Tuy vậy, ông Klaus Mueller, lãnh đạo cơ quan phụ trách quản lý hoạt động cung ứng khí gas tại Đức, tuyên bố đây là quyết định “không thể hiểu nổi về mặt kỹ thuật” và cảnh báo đây có thể là tiền để đề Moskva lấy năng lượng làm công cụ đe dọa.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Khí đốt tự nhiên tiếp tục biến động trong xu hướng giảm
12:38 PM 31/08
Bảng giá vàng sáng 31/8: Diễn biến tiêu cực quay trở lại, SJC đồng loạt suy yếu ngày cuối tháng
09:23 AM 31/08
Nhận định CK phái sinh phiên 31/8: Khả năng sẽ tiếp tục giằng co trước ngưỡng cản 1.325 điểm
08:13 AM 31/08
Nhận định TTCK phiên 31/8: Giằng co
08:08 AM 31/08
Thị trường hàng hóa phái sinh phiên 30/8
03:23 PM 30/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |