Bảng giá vàng sáng 18/8: Lình xình thiếu sôi động, SJC vừa nhích lên rồi lại quay đầu 09:13 18/08/2022

Bảng giá vàng sáng 18/8: Lình xình thiếu sôi động, SJC vừa nhích lên rồi lại quay đầu

Tóm tắt

  • SJC quay đầu giảm không quá 100.000 đồng/lượng sau nhịp hồi chiều qua.
  • Biên độ giảm không quá mạnh, giá bán của SJC vẫn giữ trên mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì trong ngưỡng 700.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 67,12 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Tại SJC Hồ Chí Minh, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 67,05 triệu đồng/lượng, cũng giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,35 – 67,05 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 50.000 đồng/lượng, giá bán giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua và 50.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 17/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,12 – 67,08 triệu đồng/lượng, giảm 90.000 đồng/lượng mua vào, giảm 60.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt chiều qua.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 18/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570