Trước đó, một khảo sát của ngân hàng Citibanamex cho thấy, thị trường dự báo lạm phát tháng 7/2022 của Mexico là 8,13%.
Chỉ số lạm phát cơ bản, không bao gồm các mặt hàng biến động lớn như năng lượng và nông sản, vẫn tiếp nối đà tăng trong 20 tháng liên tiếp. Trong tháng 7/2022, chỉ số này đã tăng 7,65%, mức cao nhất trong 22 năm qua. Trong khi đó, giá các mặt hàng khác tăng 9,65%.
Trong 12 tháng trở lại đây, áp lực đối với giá cả tiêu dùng ở nền kinh tế lớn thứ hai Mỹ Latinh đến từ các sản phẩm thiết yếu như thực phẩm tăng 12,09%; hàng tiêu dùng tăng 10,07%; nông sản tăng 16,05%; sản phẩm chăn nuôi tăng 15,96%; dịch vụ nhà hàng và khách sạn tăng 10,25%.
Để đối phó với tình trạng giá cả leo thang và hoàn thành mục tiêu duy trì lạm phát ở mức 3%, Ngân hàng Trung ương Mexico (Banxico) đã tăng lãi suất cơ bản thêm 375 điểm trong 9 cuộc họp chính sách tiền tệ gần đây nhất, lên mức 7,75%.
Thị trường dự đoán Banxico nhiều khả năng sẽ tiếp tục nâng lãi suất cơ bản thêm 75 điểm trong cuộc họp chính sách tiếp theo vào ngày 11/8.
tygiausd.org
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Iran thanh toán đơn hàng nhập khẩu bằng tiền điện tử
03:23 PM 10/08
TTCK phiên sáng 10/8: VN-Index rơi vào trạng thái giằng co
12:18 PM 10/08
Tỷ giá VND/USD 10/8: Đà giảm chưa dừng lại, giá USD trên TT tự do tiếp tục “bốc hơi” hơn 100 đồng – mất mốc 24.000
11:08 AM 10/08
Thị trường cà phê tiếp đà khởi sắc, Robusta tăng mạnh kéo giá trong nước vọt lên sát mốc 46.000 đồng
08:23 AM 10/08
WB dự báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2022 sẽ đạt 7,5%
06:13 PM 09/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |