Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 67,12 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, giá mua – bán đều giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên thứ Ba, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, cũng giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 9/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,05 – 67,05 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,10 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 100.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,11 – 67,09 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và 60.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên hôm trước.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 10/8
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Thị trường cà phê tiếp đà khởi sắc, Robusta tăng mạnh kéo giá trong nước vọt lên sát mốc 46.000 đồng
08:23 AM 10/08
WB dự báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2022 sẽ đạt 7,5%
06:13 PM 09/08
Đài Loan tố Trung Quốc đang sử dụng các cuộc tập trận để chuẩn bị cho kế hoạch tấn công hòn đảo
05:33 PM 09/08
Khí đốt tự nhiên tiếp tục biến động theo chiều tăng giá
11:08 AM 09/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |