Tỷ giá VND/USD sáng 13/7: Đồng USD vẫn ‘kiên trì’ với xu hướng tăng mạnh 11:23 13/07/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 13/7: Đồng USD vẫn ‘kiên trì’ với xu hướng tăng mạnh

Tóm tắt

  • NHTM biến động trái chiều với xu hướng tăng áp đảo.
  • Tỷ giá trung tâm và TT tự do duy trì đà tăng.

Nội dung

Hôm nay (13/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.198 VND/USD, tăng 15 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.502 VND/USD, tỷ giá trần 23.894 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11:

Tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.220 – 23.530 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.255 – 23.535 VND/USD, tăng 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.251 – 23.537 VND/USD, tăng 4 đồng giá mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.234 – 23.534 VND/USD, giảm nhẹ 2 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày 12/7.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.280 – 23.500 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.210 – 23.530 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 13/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng tiếp 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.150 – 24.250 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570