Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 41.300-41.800 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 7/2022 giảm 2 USD/tấn ở mức 1.944 USD/tấn, giao tháng 9/2022 giảm 6 USD/tấn ở mức 1.955 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 7/2022 giảm 2,15 cent/lb, ở mức 222,5 cent/lb, giao tháng 9/2022 giảm 1,85 cent/lb, ở mức 219,2 cent/lb.
Thị trường cà phê thế giới tiếp tục có một phiên mất điểm khi đầu cơ ồ ạt rút vốn tìm nơi trú ẩn do lo ngại rủi ro tăng cao, khi suy đoán Fed tiếp tục tăng lãi suất trong phiên họp chính sách sắp tới.
Các sàn chứng khoán và lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng vọt đã thu hút dòng vốn đầu cơ khắp nơi chuyển về, khiến các sàn hàng hóa thế giới đồng loạt lao dốc. Thị trường đang thể hiện sự quan tâm về lạm phát toàn cầu đã nhường chỗ cho nguy cơ suy thoái ngày càng tăng.
Góp thêm vào đà giảm của giá cà phê từ đầu tuần là báo cáo thương mại tháng 5 của Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO). Báo cáo cho thấy xuất khẩu cà phê toàn cầu trong tháng 5/2022 đã đạt 10,8 triệu bao, tăng 10% so với cùng kỳ năm trước. Theo đó, xuất xuất cà phê các loại trong 8 tháng đầu niên vụ cà phê hiện tại 2021/2022 đạt tổng cộng 87,99 triệu bao, tăng 0,7% so với cùng kỳ niên vụ trước.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Người nghèo tiết kiệm, người giàu học cách kiếm tiền: 5 tư duy sai lầm khiếm bạn cố mấy vẫn hoàn nghèo
04:23 PM 06/07
TTCK sáng 6/7: Áp lực bán mạnh, VN-Index giảm gần 13 điểm
12:38 PM 06/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |