Diễn biến giằng co chiếm phần lớn thời gian trong phiên hôm nay nhưng lại “đổ đèo” về cuối phiên.
Dòng ngân hàng trở thành điểm sáng khi là nhóm duy nhất giữ được sắc xanh đến cuối phiên. Trong đó, loạt cổ phiếu giao dịch khởi sắc có thể kể đến như TCB tăng 3,9% lên 37.750 đồng/cp, BID (+3,6%), MBB (+3,5%), STB (+3,1%), CTG (+1,5%),…
Chiều ngược lại thì lực bán tăng nhanh tại các nhóm dầu khí, chứng khoán, hóa chất, bất động sản, bán lẻ, thủy sản khiến nhiều mã giảm kịch sản, đơn cứ như ANV, CSV, DPG, FRT, VHC, VOS, DPM, …
Trên HOSE số mã giảm là 347 mã so với 120 mã tăng. Sắc đỏ cũng phủ bóng trên HNX và thị trường UPCoM với số mã giảm áp đảo.
Tổng giá trị giao dịch toàn thị trường khoảng 15.909 tỷ đồng, tăng gần 39% với phiên trước. Trong đó, HOSE có khối lượng giao dịch 612 triệu đơn vị, tương đương 13.807 tỷ đồng.
Khối ngoại nâng giá trị bán ròng lên gần 290 tỷ đồng. Trong đó, áp lực rút vốn tập trung ở các bluechip như VHM, VCB, MSN, BID, NVL,…
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Đà tăng chững lại, giá khí đốt tự nhiên quay đầu giảm
01:28 PM 05/07
Tỷ giá VND/USD sáng 5/7: Tỷ giá trung tâm tăng vọt 23 đồng, NHTM và TT tự do cùng chung đà lên mạnh
11:28 AM 05/07
Tiếp đà giảm, cà phê Robusta xuống dưới mốc 2.000 USD/tấn
08:43 AM 05/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |