Tỷ giá VND/USD sáng 4/7: Tăng ‘phi mã’, giao dịch vượt 23.500 VND/USD tại các NHTM 11:13 04/07/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 4/7: Tăng ‘phi mã’, giao dịch vượt 23.500 VND/USD tại các NHTM

Tóm tắt

  • Tỷ giá USD trên TT tự do giảm mạnh giá mua vào.
  • Các NHTM đồng loạt tăng mạnh từ 40-80 đồng/USD.
  • Tỷ giá trung tâm duy trì xu hướng tăng.

Nội dung

Hôm nay (4/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.121 VND/USD, tăng 9 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.427 VND/USD, tỷ giá trần 23.815 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại lúc 11h sáng nay:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.200 – 23.510 VND/USD, tăng 70 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.240 – 23.520 VND/USD, tăng 80 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.219 – 23.515 VND/USD, mua vào tăng 60 đồng, bán ra tăng 45 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.211 – 23.511 VND/USD, tăng 63 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.260 – 23.480 VND/USD, tăng 50 đồng chiều mua, tăng 40 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 4/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.900 – 23.950 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,080 -135 25,160 -135

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 78,500 80,500
Vàng nhẫn 77,300 78,600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,1380 16,8250

  CAD

17,7670 18,5230

  JPY

1680 1780

  EUR

26,6490 28,1120

  CHF

28,5110 29,7240

  GBP

31,6110 32,9560

  CNY

3,4010 3,5460