Tóm tắt
Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng 4 đồng sau khi đã tăng mạnh trong phiên hôm qua.
TT tự do duy trì đà tăng mạnh gần 100 đồng/USD cả chiều mua và bán.
Các ngân hàng thương mại có diễn biến trái chiều với mức điều chỉnh từ 3-10 đồng/USD.
Nội dung
Ngày 15/6, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.093 VND/USD, tăng 4 đồng so với mức công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.400 VND/USD, tỷ giá trần 23.786 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại:
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.050 – 23.360 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.360 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.079 – 23.363 VND/USD, tăng 4 đồng chiều mua, tăng 3 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.061 – 23.361 VND/USD, tăng 6 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.110 – 23.330 VND/USD, cùng tăng 10 đồng giá mua và bán so với cuối ngày 14/6.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.360 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 90 đồng chiều mua và 80 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.870 – 23.960 VND/USD.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |