Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.410 VND/USD, tỷ giá trần 23.796 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở hầu hết các đơn vị.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.010 – 23.320 VND/USD, tăng tiếp 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm qua.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.035 – 23.315 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.040 – 23.325 VND/USD, tăng 9 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.023 – 23.323 VND/USD, tăng 4 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.070 – 23.280 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.880 – 23.960 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Thị trường cà phê tiếp tục suy yếu
08:28 AM 24/05
Nhận định CK phái sinh phiên 24/5: Xu hướng đi ngang
08:08 AM 24/05
Nhận định TTCK phiên 24/5: Xuất hiện nhịp hồi phục
07:58 AM 24/05
Ba Lan thông báo ngừng nhập khẩu khí đốt của Nga
05:43 PM 23/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |