Cụ thể, giá xăng E5RON92 tăng thêm 680 đồng/lít, từ mức 28.959 đồng/lít lên mức 29.630 đồng/lít. Xăng RON95-III tăng 670 đồng/lít, từ mức 29.983 đồng/lít lên mức 30.650 đồng/lít.
Đáng chú ý, giá các mặt hàng dầu tại kỳ điều hành lần này được điều chỉnh giảm 760-1.100 đồng/lít. Cụ thể, Dầu diesel giảm 1.100 đồng/lít, từ 26.650 đồng/lít xuống còn mức 25.550 đồng/lít. Dầu hỏa giảm 760 đồng/lít, từ 25.160 đồng/lít xuống còn 24.400 đồng/lít. Dầu mazut giảm 970 đồng/lít, từ mức 21.560 đồng/ký xuống còn 20.590 đồng/lít.
Liên Bộ Tài chính – Công Thương cho biết không trích lập quỹ bình ổn đối với xăng mà chỉ sử dụng 100 đồng với xăng E5RON92 và 300 đồng/lít với xăng RON95; trong khi đó trích sử dụng quỹ bình ổn với các mặt hàng dầu ở mức 300 – 400 đồng/lít.
Như vậy, đây là đợt tăng thứ 4 liên tiếp và là đợt tăng thứ 10 của mặt hàng này chỉ trong hơn 5 tháng đầu năm 2022. Hiện, giá bán lẻ các loại xăng đã lập đỉnh mới, riêng xăng RON 95 vượt mốc 30.000 đồng/lít, cao hơn mức thiết lập kỳ điều hành 11/5 vừa qua.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tỷ giá VND/USD sáng 23/5: Tỷ giá trung tâm giảm mạnh gần 30 đồng, TT tự do tăng vọt lên mốc 24.000
10:53 AM 23/05
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 23/5 – 27/5
08:38 AM 23/05
Nhận định CK phái sinh phiên 23/5: Kiểm tra lại cung – cầu
08:08 AM 23/05
Chiến sự Donbass “nóng bỏng”, giá vàng tuần tới sẽ ra sao?
07:58 AM 23/05
Thượng Hải lại phát hiện ca nhiễm cộng đồng
05:08 PM 20/05
Fed có thể sẽ tăng lãi suất lên 2,5-2,75% vào cuối năm nay
04:43 PM 20/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |