Theo nguồn tin, giá khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) giao ngay tại châu Á đã giảm trong tuần vừa qua.
Mặc dù có tin tức về việc nới lỏng một số hạn chế phong tỏa dịch COVID-19 ở Trung Quốc, giá LNG vẫn giảm trong khi các công ty đang chờ đợi sự phục hồi thực sự trong hoạt động mua sắm để đáp ứng nhu cầu theo mùa Thu Đông.
Trong khi đó, ở châu Âu, mối lo ngại về nguồn cung đường ống của Nga đã giảm nhẹ khi có dấu hiệu cho thấy một số nhà giao dịch châu Âu đang thanh toán khí đốt của Nga thông qua một cơ chế mới.
Trong bối cảnh các công ty châu Âu sắp đến thời hạn thanh toán, một nửa trong số 54 khách hàng của Gazprom đã mở tài khoản tại Gazprombank.
Các nguồn tin trong ngành cho biết, giá LNG trung bình cho đợt giao tháng 7 tới Đông Bắc Á là 22,40 USD/mmBTU, giảm 0,95 USD so với tuần trước.
Theo ICIS LNG EDGE, tại Anh, các đường ống xuất khẩu đang hoạt động ở mức tối đa cho việc lấp đầy kho chứa trước kế hoạch.
Thông tin từ Spark Commodities cho thấy, giá cước vận chuyển LNG giao ngay đã tăng hơn 60% trong tháng trước ở cả hai lưu vực. Cụ thể, giá cước tại Thái Bình Dương ước tính là 69.500 USD/ngày và giá cước Đại Tây Dương là 76.500 USD/ngày.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tỷ giá VND/USD sáng 23/5: Tỷ giá trung tâm giảm mạnh gần 30 đồng, TT tự do tăng vọt lên mốc 24.000
10:53 AM 23/05
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 23/5 – 27/5
08:38 AM 23/05
Nhận định CK phái sinh phiên 23/5: Kiểm tra lại cung – cầu
08:08 AM 23/05
Chiến sự Donbass “nóng bỏng”, giá vàng tuần tới sẽ ra sao?
07:58 AM 23/05
Thượng Hải lại phát hiện ca nhiễm cộng đồng
05:08 PM 20/05
Fed có thể sẽ tăng lãi suất lên 2,5-2,75% vào cuối năm nay
04:43 PM 20/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |