Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.423 VND/USD, tỷ giá trần 23.811 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm trái chiều trong biên độ hẹp.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.005 – 23.315 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.030 – 23.310 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.025 – 23.309 VND/USD, giá mua tăng nhẹ 1 đồng, giá bán giảm 6 đồng so với chốt phiên trước đó.
Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.009 – 23.309 VND/USD, giảm 2 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.060 – 23.270 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua, tăng 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.900 – 24.000 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 23/5 – 27/5
08:38 AM 23/05
Nhận định CK phái sinh phiên 23/5: Kiểm tra lại cung – cầu
08:08 AM 23/05
Chiến sự Donbass “nóng bỏng”, giá vàng tuần tới sẽ ra sao?
07:58 AM 23/05
Thượng Hải lại phát hiện ca nhiễm cộng đồng
05:08 PM 20/05
Fed có thể sẽ tăng lãi suất lên 2,5-2,75% vào cuối năm nay
04:43 PM 20/05
Trung Quốc bất ngờ hạ lãi suất cho vay dài hạn
03:03 PM 20/05
TTCK sáng 20/5: Sắc xanh áp đảo, VN-Index tăng hơn 4 điểm
12:28 PM 20/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |