Giá khí đốt tự nhiên tăng gần 1,5% 12:53 17/05/2022

Giá khí đốt tự nhiên tăng gần 1,5%

Giá gas hôm nay (17/5) tăng gần 1,5% lên 8,07 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 6/2022.

Vào hôm thứ Hai (16/5), hợp đồng khí đốt tự nhiên kỳ hạn tăng trở lại sau khoản giảm mạnh vào tuần trước, theo Natural Gas Intelligence

Nguyên nhân của sự gia tăng này xuất phát từ việc các nhà giao dịch cân nhắc các báo cáo về nhu cầu sử dụng năng lượng tăng mạnh được đặt trong bối cảnh sản lượng sản xuất thấp hơn.

Theo ước tính của Bloomberg, sản lượng giảm nhẹ xuống dưới 95 Bcf vào thứ Hai sau khi leo lên trên ngưỡng 95 Bcf một thời gian ngắn vào tuần trước. Sản lượng vẫn ở dưới mức cao nhất 97 Bcf của mùa Đông vừa qua, làm tăng thêm mối lo ngại về nguồn cung lưu trữ đầy đủ.

Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) gần đây đã báo cáo về việc bơm 76 Bcf khí tự nhiên vào kho dự trữ trong tuần kết thúc vào ngày 6/5. Báo cáo này giảm do mức tăng trung bình trong 5 năm là 82 Bcf và khiến hàng tồn kho ở mức thâm hụt so với mức gần đây.

Theo EIA, tổng lượng khí sản xuất trong kho chứa tại 48 tiểu bang vùng hạ ở mức 1.643 Bcf, thấp hơn 312 Bcf so với mức trung bình trong 5 năm.

Nhu cầu của châu Âu đối với khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) của Mỹ đã được duy trì ở mức chắc chắn khi Nga tiến hành chiến dịch quân sự đặc biệt ở Ukraine. Các quốc gia trên khắp châu Âu đang tìm kiếm LNG để thay thế dần nguồn cung cấp khí đốt tự nhiên của Nga.  

Rystad Energy đang lưu ý mối đe dọa về việc Nga sẽ cắt đứt đường ống xuất khẩu khí đốt đến các khu vực của châu Âu để trả đũa các lệnh trừng phạt của phương Tây. Trong một động thái vào cuối tuần trước, Tổng thống Nga Vladimir Putin đã thực hiện cắt nguồn cung cấp điện cho Phần Lan.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570