Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.468 VND/USD, tỷ giá trần 23.858 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay quay đầu giảm tại một số đơn vị.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.920 – 23.230 VND/USD, mua vào và bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.950 – 23.230 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.941 – 23.226 VND/USD, giảm 16 đồng giá mua và 17 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.929 – 23.229 VND/USD, giảm 9 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.980 – 23.190 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 45 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.865 – 23.930 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
USD tăng vọt ‘nhấn chìm’ giá cà phê
08:43 AM 13/05
Sàn tiền ảo lớn nhất của Mỹ nguy cơ phá sản, khách hàng lo sợ mất sạch số tiền điện tử đang sở hữu
05:28 PM 12/05
Chủ tịch ECB: ECB nên kết thúc chương trình mua trái phiếu “vào đầu quý III” và có thể nâng lãi suất “chỉ vài tuần” sau đó
04:28 PM 12/05
TTCK sáng 12/5: VN-Index giảm hơn 25 điểm, thanh khoản thấp
12:38 PM 12/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |