Giá vàng tiếp đà đi xuống trong phiên thứ Ba khi mà lợi suất liên tục tăng cao. Đồng USD cũng song hành với xu hướng tăng của lợi suất càng khiến cho giá vàng chịu áp lực.
Thị trường chứng khoán bắt đầu phản ứng tích cực khi nhà đầu tư kì vọng rằng Nga – Ukraine sẽ đạt được những tiến bộ nhất định.
Các thông tin về đàm phán và lợi suất sẽ là điều mà nhà đầu tư chú ý trong tuần này. Cuối tuần, thông tin về bảng lương phi nông nghiệp Mỹ sẽ ảnh hưởng mạnh tới vàng và USD.
Vàng đang có xu hướng xuống và hiện đang kiểm tra mức thấp nhất của tuần trước là $1911.
Mục tiêu giảm tiếp theo được nhìn thấy tại điểm xoay S1 (ngày), dưới đó sẽ là Fibonacci 38,2% (tháng) ở mức $1903.
Thị trường sẽ xuất hiện áp lực bán mạnh nếu thủng mốc $1891. Đây là điểm hợp lưu của điểm xoay S2 (tuần), SMA50 (ngày) và điểm xoay S2 (ngày).
Mức đáy phiên thứ Hai tại $1917 sẽ bảo vệ thị trường trong ngắn hạn. Tuy nhiên, thị trường phải đối diện với một cụm dầy đặc các kháng cự cho tới mức $1925. Đây là điểm mà SMA5 (4h) và điểm xoay S1(tuần) trùng nhau.
Mức kháng cự tiếp theo đang chờ đợi tại Fibonacci 23,6% (ngày) ở mức $1928.
Kháng cự tiếp theo của vàng nằm ở $1933, giao điểm của Fibonacci 38,2% (ngày), 61,8% (tuần) và 23,6% (tháng).
tygiausd.org
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Kinh tế phục hồi tích cực, GDP Quý I/2022 tăng hơn 5%
02:03 PM 29/03
Tỷ giá VND/USD sáng 29/3: Tỷ giá trung tâm và TT tự do cùng tăng, NHTM tiếp tục diễn biến trái chiều
10:48 AM 29/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -50 | 26,820 -30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 156,000-1,700 | 158,000-1,700 |
| Vàng nhẫn | 156,000-1,700 | 158,030-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |