Tỷ giá VND/USD sáng 29/3: Tỷ giá trung tâm và TT tự do cùng tăng, NHTM tiếp tục diễn biến trái chiều 10:48 29/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 29/3: Tỷ giá trung tâm và TT tự do cùng tăng, NHTM tiếp tục diễn biến trái chiều

Hôm nay (29/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.151 VND/USD, tăng 5 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.456 VND/USD, tỷ giá trần 23.846 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay đi ngang và tăng – giảm trái chiều giữa một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 23.020 VND/USD, giá mua và bán tăng 5 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.740 – 23.020 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.742 – 23.016 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.712 – 23.012 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 9 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, chiều mua và bán đi ngang so với giá chốt hôm qua.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.735 – 23.015 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày 28/3.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 29/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 15 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.350 – 23.420 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 79,800300 81,100300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,44010 24,81010

  AUD

16,39057 17,08859

  CAD

17,74873 18,50476

  JPY

1650 1750

  EUR

26,66137 28,12439

  CHF

28,345151 29,551158

  GBP

32,032215 33,395224

  CNY

3,4235 3,5695