Tỷ giá VND/USD sáng 3/3: Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng, NHTM trở lại với diễn biến tăng – giảm trái chiều 11:03 03/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 3/3: Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng, NHTM trở lại với diễn biến tăng – giảm trái chiều

Hôm nay (3/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.143 VND/USD, tăng 10 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.449 VND/USD, tỷ giá trần 23.837 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tăng – gảm trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.980 VND/USD, chiều mua và bán đi ngang so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng  BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.700 – 22.980 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên 2/3.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.707 – 22.982 VND/USD, giảm 3 đồng giá mua và 8 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.681 – 22.981 VND/USD, giảm 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.740 – 22.940 VND/USD, giá mua và bán không đổi so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 22.980 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 3/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 40 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.460 – 23.510 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 110 25,210 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500200 83,000300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,390-40 24,760-40

  AUD

16,47252 17,17355

  CAD

17,769-53 18,525-55

  JPY

1640 1730

  EUR

26,76326 28,23228

  CHF

28,30757 29,51260

  GBP

32,08685 33,45288

  CNY

3,434-2 3,581-2