Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,30 – 55,10 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng mua vào và 500.000 đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,55 – 55,45 triệu đồng/lượng, giá mua – bán giảm lần lượt 650.000 đồng/lượng và 950.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,15 – 55,00 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 650.000 đồng/lượng, bán ra giảm 600.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,30 – 55,25 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng giá mua và 900.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên 24/2.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,60 – 55,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 25/2
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Dầu thô tiếp đà tăng mạnh, Brent có lúc vượt 105 USD/thùng
08:28 AM 25/02
Nhận định TTCK phiên 25/2: Ổn định trở lại
08:13 AM 25/02
Tổng thống Ukraine ban bố thiết quân luật
04:14 PM 24/02
Vàng: Chiến sự nổ ra, vàng (XAU/USD) sẽ sớm lên 1960$
03:28 PM 24/02
TTCK sáng 24/2: VN-Index giảm sâu mất mốc 1.500 điểm, nhóm dầu khí ngược dòng bứt phá
12:43 PM 24/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |