Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,70 – 54,50 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,98 – 54,63 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 120.000 đồng/lượng so chốt phiên trước đó.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,85 – 54,50 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 50.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với giá chốt phiên trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,80 – 54,60 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,90 – 54,60 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 21/2
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 21 – 25/2
09:13 AM 21/02
Nhận định CK phái sinh phiên 21/2: Chờ đợi sự bứt phá
08:28 AM 21/02
Nhận định TTCK phiên 21/2: Hướng về vùng đỉnh cũ
08:13 AM 21/02
Giá vàng tuần 14-19/2/2022: SJC tăng mạnh. Căng thẳng Nga – Ukraina khiến giá vàng trong nước ‘nhảy múa’ theo thị trường thế giới
03:13 PM 19/02
Thế giới: Tổng thống Mỹ khẳng định người đồng cấp Nga Vladimir Putin sẽ tấn công Ukraine
10:43 AM 19/02
Dự báo giá vàng tuần 21-25/2: Căng thẳng tại Đông Âu là tâm điểm, đừng bán mà hãy mua tại các nhịp chỉnh
10:43 AM 19/02
Kênh đầu tư nào lên ngôi trong năm 2022?
04:58 PM 18/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |