Tỷ giá VND/USD 13/12: Tỷ giá trung tâm và TT tự do bật tăng, NHTM ngược chiều giảm giá 10:58 13/12/2021

Tỷ giá VND/USD 13/12: Tỷ giá trung tâm và TT tự do bật tăng, NHTM ngược chiều giảm giá

Hôm nay (13/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.207 VND/USD, tăng 32 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.511 VND/USD, tỷ giá trần 23.903 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt giảm giá đồng USD.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.820 – 23.090 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.850 – 23.090 VND/USD, giá mua và bán giảm 5 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.835 – 23.085 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.827 – 23.087 VND/USD, giảm 3 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.860 – 23.070 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.910 – 23.150 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 13/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 15 đồng chiều mua và và 45 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.620 – 23.690 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,040 -60 25,100 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,400 82,900

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,43030 24,80030

  AUD

16,56920 17,27421

  CAD

17,81090 18,56894

  JPY

1650 1750

  EUR

26,571-83 28,029-87

  CHF

28,37061 29,57764

  GBP

31,904-83 33,261-87

  CNY

3,4374 3,5844