Tỷ giá VND/USD 10/12: Trung tâm tiếp tục giảm mạnh, NHTM và TT tự do cùng bật tăng 10:58 10/12/2021

Tỷ giá VND/USD 10/12: Trung tâm tiếp tục giảm mạnh, NHTM và TT tự do cùng bật tăng

Hôm nay (9/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.175 VND/USD, giảm 21 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.480 VND/USD, tỷ giá trần 23.870 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.880 – 23.150 VND/USD, chiều mua và bán tăng 50 đồng so với chốt phiên hôm trước.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.895 – 23.135 VND/USD, tăng 45 đồng mua vào và bán ra so với giá chốtchiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.880 – 23.130 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua, tăng 35 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.881 – 23.141 VND/USD, tăng 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.890 – 23.100 VND/USD, giá mua – bán tăng 40 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.810 – 23.050 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 10/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.570 – 23.620 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,040 -60 25,100 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,500100 82,900

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,45050 24,82050

  AUD

16,59648 17,30350

  CAD

17,824105 18,583109

  JPY

1650 1750

  EUR

26,588-66 28,047-70

  CHF

28,38374 29,59177

  GBP

31,908-79 33,266-83

  CNY

3,4407 3,5877