Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.451 VND/USD, tỷ giá trần 23.839 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.
Cập nhật lúc 10h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.625 – 22.855 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.850 VND/USD, giảm 3 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên thứ Tư.
Tại nhân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.632 – 22.852 VND/USD, giảm 1 đồng cả hai chiều mua bán so với chốt phiên 20/10.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, giữ nguyên giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt phiên chiều qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.280 – 23.330 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Giá cà phê tăng 2 phiên liên tiếp, tín hiệu tiêu cực từ nguồn cung có thể sẽ tiếp tục hỗ trợ giá trong thời gian tới
09:53 AM 21/10
Vàng thế giới giảm nhẹ khi lợi suất trái phiếu Mỹ tăng
08:53 AM 21/10
Nhận định TTCK: Quay trở lại đà tăng
08:07 AM 21/10
NĐT bối rối khi cả vàng và USD, Lợi suất cùng tăng
03:47 PM 20/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600-1,600 | 155,600-1,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600-1,600 | 155,630-1,600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |