Cập nhật lúc 15h38 giờ Việt Nam, tức 8h38 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12/2021 được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York tiến 0,47%, lên ngưỡng 1778,90$/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1779,60/oz.
Thị trường khá bất ngờ khi cả vàng, lợi suất và đồng USD cùng tăng trong phiên hôm nay.
Chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ khác trong rổ tiền tệ, nhích 0,07%, lên ngưỡng 93,793.
Trong khi đó, lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ kì hạn 10 năm chạm 1,646%.
Phiên hôm nay giá vàng nhiều khả năng sẽ chịu tác động bởi số liệu lạm phát của khu vực EU (công bố lúc 9h GMT) và bài phát biểu của quan chức Fed.
Chỉ số giá tiêu dùng CPI châu Âu tháng 9 dự báo tăng 0,5% so với tháng trước và tăng 3,4% so với cùng kì năm trước.
Chỉ số giá tiêu dùng lõi CPI châu Âu tháng 9 dự báo tăng 0,5% so với tháng trước và tăng 1,9% so với cùng kì năm trước.
Các dự báo trên từ Investing đều cao hơn số liệu tháng 8 cho thấy các chuyên gia đang đánh giá cao tầm ảnh hưởng của giá năng lượng tới lạm phát khu vực đồng EU. Các số liệu thực tế nếu cao hơn dự kiến sẽ thúc đẩy vàng – tài sản phòng ngừa lạm phát phổ biến.
Lúc 16:00 GMT nhà đầu tư sẽ chờ đợi bài phát biểu của Chủ tịch Fed chi nhánh Chicagon Evans và 17:00 GMT là bài phát biểu của Quarles thành viên FOMC. Bất kì giọng điệu diều hâu nào từ quan chức Fed đều có thể có tác động tiêu cực tới vafg.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Nhật kí trading vàng 20/10: Có thể đặt lệnh bán với biên độ nhỏ, chờ về 1770$ mua lại
03:27 PM 20/10
TTCK sáng 20/10: VN-Index lại gặp khó ở ngưỡng 1.400 điểm
12:18 PM 20/10
Bán khống vàng – TDS đã nhiều lần lãi lớn vì chiến lược này
12:03 PM 20/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600-1,600 | 155,600-1,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600-1,600 | 155,630-1,600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |