 
        Biểu đồ hàng giờ cho thấy một hình tam giác. Góc trên nằm ở mức giá 1.800,00$ (A) và góc dưới ở mức 1750,34$ (B).
Giá đang ở trong giai đoạn cuối của hình, xác nhận vùng hợp lưu kĩ thuật 1783,72$ (C). Sự hội tụ các mức giá kĩ thuật tạo ra một kịch bản đáng để nhà đầu tư lưu tâm.
Chỉ báo MACD hàng giờ phản ánh một cấu hình tăng giá yếu, cho thấy kịch bản đi xuống trong ngày của vàng.
Trên các khung thời gian mở rộng hơn, các đường trung bình động theo cấp số nhân có xu hướng tăng tại các khung thời gian ngắn và trung bình.
Trên mức giá hiện tại, vàng gặp cản tại 1.777,47$, sau đó là mức kháng cự thứ hai ở1.779,00$ và cuối cùng là 1781,48$.
Dưới mức giá hiện tại, thị trường được hỗ trợ bởi 1774,91$, 1.771,58$ và 1.768,22$.
Chúng tôi đề xuất một kịch bản giảm của vàng trước khi thị trường bật lên 1783,72$. Kịch bản tăng giá trong ngày sẽ bị hủy bỏ nếu giá để thủng mức 1766,23$.
tygiausd.org
 Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                 Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
    
    02:45 PM 29/10
        Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
    
    02:45 PM 29/10 
                 TTCK sáng 20/10: VN-Index lại gặp khó ở ngưỡng 1.400 điểm
    
    12:18 PM 20/10
        TTCK sáng 20/10: VN-Index lại gặp khó ở ngưỡng 1.400 điểm
    
    12:18 PM 20/10 
                 Bán khống vàng – TDS đã nhiều lần lãi lớn vì chiến lược này
    
    12:03 PM 20/10
        Bán khống vàng – TDS đã nhiều lần lãi lớn vì chiến lược này
    
    12:03 PM 20/10 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| USD chợ đen | 27,800 40 | 27,850 50 | 
| Giá đô hôm nay | ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400600 | 148,400600 | 
| Vàng nhẫn | 146,400600 | 148,430600 | 
| Tỷ giá hôm nay | ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
| USD | 25,0840 | 25,4540 | 
| AUD | 16,2380 | 16,9280 | 
| CAD | 17,7270 | 18,4810 | 
| JPY | 1600 | 1700 | 
| EUR | 26,8480 | 28,3200 | 
| CHF | 28,5820 | 29,7970 | 
| GBP | 31,8310 | 33,1840 | 
| CNY | 3,4670 | 3,6140 |