Tỷ giá VND/USD 7/10: Trung tâm tăng vọt, TT tự do tiếp diễn ‘kịch bản trái chiều’ 10:23 07/10/2021

Tỷ giá VND/USD 7/10: Trung tâm tăng vọt, TT tự do tiếp diễn ‘kịch bản trái chiều’

Hôm nay (7/10) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.170 VND/USD, tăng 12 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.475 VND/USD, tỷ giá trần 23.865 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 10h15, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.630 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào – bán ra đứng nguyên so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.646 – 22.856 VND/USD, giảm 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.860 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 2 đồng so với niêm yết trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.660 – 22.840 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.860 VND/USD, giữ nguyên chiều mua và chiều bán so với cuối ngày 6/10.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 7/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.170 – 23.220 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,000 81,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,3850 17,0830

  CAD

17,7500 18,5050

  JPY

1650 1740

  EUR

26,7110 28,1770

  CHF

28,2820 29,4860

  GBP

32,0470 33,4110

  CNY

3,4250 3,5710