Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 39.300 – 40.200 đồng/kg
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 tăng 5 USD/tấn ở mức 2.116 USD/tấn, giao tháng 1/2022 tăng 7 USD/tấn ở mức 2.116 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 tăng 1,55 cent/lb ở mức 193,45 cent/lb, giao tháng 3/2022 ở mức 196,4 cent/lb.
Động thái đảo chiều tăng của cà phê là điều được dự báo trước khi giảm sâu 2 phiên đầu tuần. Đáng chú ý trên sàn London, giá kỳ hạn tháng 11/2021 và tháng 1/2022 đã về bằng nhau. Điều này thể hiện mối lo về thiếu nguồn cung trong ngắn hạn đã được giảm bớt, khi tình hình xuất khẩu cà phê của Việt Nam đã tốt hơn sau nới lỏng giãn cách. Nhất là Việt Nam bắt đầu bước vào thu hái cà phê vụ mới.
Tuy vậy, thị trường cà phê thế giới vẫn đang hứng chịu một loạt bất lợi đến từ: Dân Brazil bán mạnh USD do tỷ giá đồng Reai đang xuống thấp, mưa nhiều ở các vùng trồng; thông tin xuất khẩu của Colombia tăng đến 23%; dòng tiền chảy về dầu thô đang rất mạnh…
Cho dù OPEC đã quyết định tăng mức sản xuất hàng ngày nhưng giá dầu thô vẫn tiếp tục tăng nóng, tạo ra lực cản cho việc hồi phục kinh tế thế giới, do lo ngại mức lãi suất cơ bản tiền tệ đã được nhiều NHTW nâng lên. Dòng vốn đầu cơ đang chảy về dầu thô do lợi nhuận ở mặt hàng này đang có sức hấp dẫn.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tăng khoảng 400% từ đầu năm, giá khí đốt tại châu Âu lên mức kỷ lục từ trước tới nay.
05:13 PM 06/10
Vàng sẽ dao động trong biên 1750 – 1785$ trước NFP
03:18 PM 06/10
Thâm hụt thương mại Mỹ lập kỷ lục mới
02:47 PM 06/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |