Theo dõi diễn biến giá vàng là một việc rất thú vị, đặc biệt là xét theo từng khung thời gian. Theo quan sát của chúng tôi, xu hướng giảm của vàng đang chiếm ưu thế hơn hẳn trên các khung thời gian.
Chúng ta đang ở tuần cuối cùng của tháng và nhà đầu tư cần chuẩn bị cho mình nhiều kịch bản trước sự biến động do các sự kiện không chắc chắn tạo ra.
Biểu đồ vàng theo khung thời gian hàng tháng
Từ quan điểm của biểu đồ vàng hàng tháng, giá đang có xu hướng giảm về Fibonacci 61,8% ở mức 1690$ vào tuần cuối cùng của tháng 9. Nếu thị trường đóng nến tháng 9 trong kịch bản tiêu cực thì xu hướng giá tháng 10 sẽ là đi xuống. Trong kịch bản 1, như được minh họa tại biểu đồ, mức 1600$ là mục tiêu giảm của vàng. Trong kịch bản 2, khi giá được hỗ trợ trên Fibo 61,8%, phe đặt cược giá vàng tăng sẽ nỗ lực đẩy vàng lên trên 1836$ để đưa họ trở lại quyền kiểm soát với mục tiêu là chạm ngưỡng 2000$ một lần nữa.
Biểu đồ vàng theo khung thời gian hàng tuần
Từ triển vọng hàng tuần, giá đang được hỗ trợ quanh mức đáy tháng 7 tại 1750$. Nhìn phía bên trái biểu đồ, giá đã xác nhận một loạt các mức đáy thấp hơn cho đến khi xác lập đỉnh kép gần mức 1830$. Nếu thị trường vàng thủng mốc 1750$ sẽ tạo cơ sở cho lực bán đẩy giá về 1680$.
Biểu đồ vàng theo khung thời gian hàng ngày
Nhìn vào biểu đồ hàng ngày, thị trường đang gặp khó khăn khi tiếp tục đi xuống và kiểm tra các mức điều chỉnh như được minh họa tại A và B trên biểu đồ. Các mục tiêu dựa trên mức thoái lui Fibonacci ở 1732$ và 1728$ trong phạm vi điều chỉnh.
Biểu đồ vàng theo khung thời gian 4h
Theo phân tích biểu đồ 4 giờ, giá đang trong xu hướng giảm khi nằm dưới đường 200 EMA và sự phân kỳ của đường 50 và 20 EMA. Giá đang cố gắng trở lại đường 20 EMA, đường này có thể hoạt động là kháng cự lâu hơn một chút. Tuy nhiên, miễn là giá duy trì dưới 1760$ và RSI dưới 50, thì xu hướng chung vẫn là tiêu cực.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,785 25 | 25,885 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,000300 | 93,000300 |
Vàng nhẫn | 91,000300 | 93,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |