Tỷ giá VND/USD 27/9: Trung tâm tăng, TT tự do ngược chiều giảm 10:18 27/09/2021

Tỷ giá VND/USD 27/9: Trung tâm tăng, TT tự do ngược chiều giảm

Hôm nay (27/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.141 VND/USD, tăng 7 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.447 VND/USD, tỷ giá trần 23.835 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngày 25/9, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.865 VND/USD, giá mua và bán không điều chỉnh so với chốt phiên trước đó.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.650 – 22.860 VND/USD, tăng 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.644 – 22.864 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 1 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.670 – 22.850 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.865 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank sáng 27/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 5 đồng chiều mua và 25 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.000 – 23.150 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,785 25 25,885 55

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 91,000300 93,000300
Vàng nhẫn 91,000300 93,030300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140