Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm tương đối ổn định so với cùng thời điểm hôm qua, trong khoảng 40.000 – 40.900 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 tăng 1 USD/tấn ở mức 2.152 USD/tấn, giao tháng 1/2022 tăng 2 USD/tấn ở mức 2.123 USD/tấn.
Trong khi đó trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 giảm 3,8 cent/lb ở mức 182,6 cent/lb, giao tháng 3/2022 giảm 3,8 cent/lb ở mức 185,4 cent/lb.
Hôm qua, các sàn tài chính thế giới bị ảnh hưởng bởi Công ty bất động sản khổng lồ Evergrande của Trung Quốc đang ngấp nghé bờ vực sụp đổ. Ngày thứ Năm tuần này là thời hạn Evergrande phải thanh toán tiền lãi đối với hai trái phiếu.
Thị trường đang “nín thở” chờ xem Evergrande có hoàn tất được nghĩa vụ này, bởi đây sẽ là tín hiệu quan trọng về khả năng tiếp tục trả nợ của công ty. Vấn đề nằm ở chỗ Evergrande quá lớn, đến nỗi một vụ vỡ nợ ở công ty này sẽ không chỉ khiến nền kinh tế Trung Quốc chao đảo, mà còn gây ảnh hưởng khắp thị trường toàn cầu.
Sự kiện trên khiến các sàn chứng khoán đồng loạt rớt giá, chỉ có vàng và cà phê Robusta hưởng lợi. Hiện tất cả chờ đợi phản ứng của Evergrande và phiên họp của Fed bắt đầu từ hôm nay.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TT ngoại hối 20/9: Evergrande khiến nhân dân tệ, AUD giảm sâu, lực cầu tiền tệ an toàn như USD, JPY tăng vọt
06:32 PM 20/09
Giá tăng mạnh, Việt Nam chi hơn 1,9 tỷ USD nhập khẩu ngô
05:02 PM 20/09
NHẬT KÝ TRADING CHIỀU 20/9: Vàng nên chờ mua dưới 1750$
04:42 PM 20/09
Khu vực EU ghi nhận mức lạm phát cao nhất trong 10 năm qua
04:27 PM 20/09
TT vàng 20/9: Giá về đáy 5 tuần, cá mập liên tục gom mua
03:07 PM 20/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |