Dưới góc nhìn của các nhà phân tích từ FxStreet chia sẻ, vàng (XAU/USD) có vẻ dễ bị tổn thương trước những thông tin sắp công bố.
Nhà đầu tư có thể có thêm những thông tin về thị trường qua số liệu đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu hàng tuần của Mỹ. Ngoài ra, các bài phát biểu dự kiến từ một loạt quan chức Fed và lợi suất trái phiếu Mỹ có thể ảnh hưởng đến động lực giá USD. Thêm vào đó, phản ứng của thị trường chứng khoán cũng sẽ cung cấp cho nhà đầu tư cơ hội giao dịch vàng.
Vàng vẫn có rủi ro sẽ giảm về vùng hỗ trợ 1775-74$. Nếu áp lực bán trở nên quá mạnh, thị trường sẽ nhanh chóng di chuyển về 1750$.
Phe đặt cược vàng tăng cần giá vượt hẳn ngưỡng 1800$ để gia tăng lực mua. Vàng (XAU/USD) sau đó có thể tiến trở lại vùng kháng cự 1821-22$. Tại đây, việc nhà đầu tư đặt lệnh bán khống sẽ mở đường cho việc quay trở lại thử thách khu vực 1832-34$. Một số hoạt động mua tiếp theo sẽ phủ nhận xu hướng giảm trong ngắn hạn.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TTCK sáng 9/9: Thị trường hồi phục, VN-Index tăng hơn 6 điểm
01:32 PM 09/09
Đà tăng của USD đẩy giá vàng đi xuống
01:17 PM 09/09
Sáng 9/9: CK Trung Quốc xanh nhẹ, CK Nhật tụt đỉnh 6 tháng sau tin Tokyo tiếp tục tình trạng khẩn cấp
12:32 PM 09/09
PTKT vàng 9/9: Phe bán muốn đẩy giá (XAU/USD) về 1758$, NĐT tập trung vào cuộc họp ECB
11:57 AM 09/09
Tỷ giá VND/USD 9/9: Tỷ giá trung tâm điều chỉnh tăng mạnh
09:43 AM 09/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |