Nếu số liệu về Đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền của Mỹ gây thất vọng, những người đặt cược vàng tăng giá có thể có thêm niềm tin.
Các nhà đầu tư tỏ ra thận trọng trước khi số Đơn đặt hàng Hàng hóa lâu bền của Mỹ được công bố, dự kiến sẽ giảm 0,3% trong tháng 7 so với mức tăng 0,9% đã thấy trước đó. Dữ liệu thật sự thất vọng hơn dự báo có thể tiếp tục hạ nhiệt kỳ vọng Fed thu hẹp gói mua tài sản, hỗ trợ lực mua vàng.
Tâm lý trên Phố Wall và diễn biến đồng đô la Mỹ sẽ tiếp tục điều hướng giá vàng vàng trong bối cảnh các cuộc đàm phán về kích thích của Hoa Kỳ và trước thềm Hội nghị chuyên đề Jackson Hole, bắt đầu vào thứ Năm tuần này.
Nếu vàng vượt lên trên ngưỡng kháng cự mạnh ở mức 1810$, thị trường sẽ có cơ sở để tiếp cận phạm vi 1820$. Những người mua sau đó sẽ nhắm mục tiêu mức cao nhất trong tháng 8 là 1832$.
Nếu áp lực giảm mạnh lên, đẩy giá phá vỡ 50-DMA ở mức đệm 1791$, thì đường 21-DMA ngang ở mức 1787$ có thể thách thức phe bán. Ngưỡng thấp nhất hôm thứ Hai là 1777$ sẽ trở lại nếu phe bán kiểm soát hoàn toàn thị trường.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Mỹ có thể kiểm soát đại dịch vào đầu năm 2022
12:42 PM 25/08
USD hồi phục, vàng nội – ngoại cùng quay đầu giảm
11:22 AM 25/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |