Tỷ giá VND/USD 20/8: Trung tâm tăng mạnh, TT tự do ngược chiều giảm sâu 10:28 20/08/2021

Tỷ giá VND/USD 20/8: Trung tâm tăng mạnh, TT tự do ngược chiều giảm sâu

Hôm nay (20/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.166 VND/USD, tăng 12 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.471 VND/USD, tỷ giá trần 23.861 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động trái chiều.

Cụ thế, lúc 10h, ngày 20/8, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.685 – 22.915 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 5 đồng so với chốt phiên chiều qua.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.720 – 22.920 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên thứ Năm.

Tại Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mốc 22.702 – 22.917 VND/USD, mua vào và bán ra tăng nhẹ 1 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.700 – 22.920 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên 19/8.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.720 – 22.900 VND/USD, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.720 – 22.920 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với cuối ngày 19/8.

Tỷ giá Vietcombank sáng 20/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay điều chỉnh giảm 10 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.040 – 23.140 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 -30 25,300 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-20 24,740-20

  AUD

16,55785 17,26288

  CAD

17,719-51 18,473-53

  JPY

1671 1761

  EUR

26,712-51 28,178-53

  CHF

28,479145 29,691152

  GBP

32,015-67 33,377-70

  CNY

3,431-5 3,577-5