Theo nhà phân tích từ FxStreet – Haresh Menghani, phe đặt cược giá tăng chiếm ưu thế khi thị trường neo trên vùng 1750$.
Vùng hợp lưu 1745-43$ dường như bảo vệ thị trường trước những áp lực bán trước mắt.
Các nhà giao dịch có thể lấy tín hiệu từ số liệu kinh tế Hoa Kỳ – bao gồm việc phát hành Chỉ số giá nhà sản xuất (PPI) và Số đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần lần đầu. Ngoài ra, lợi suất trái phiếu Mỹ có thể ảnh hưởng đến động lực giá USD và cung cấp một số động lực cho kim loại vàng – tài sản không có lợi suất. Điều này, cùng với tâm lý trên thị trường chứng khoán, cũng sẽ được xem xét để tìm ra một số cơ hội giao dịch có ý nghĩa.
Đêm qua, việc vàng vượt trở lại trên SMA 100 giờ có thể đã tạo tiền đề cho các mức tăng bổ sung. Tuy nhiên, bất kỳ động thái tích cực nào tiếp theo đều có khả năng đối mặt với ngưỡng kháng cự mạnh gần vùng 1760$, đánh dấu mức Fibonacci 50% của diễn biến giảm 1832- 1688$.
Nếu thành công, mức 1765$ sẽ được coi là động lực mới cho các nhà giao dịch tăng giá và nâng hàng hóa này tiếp tục hướng tới mức Fibo 61,8% xung quanh khu vực 1777$. Một động thái liên tục lên trên kháng cự 1777$ cho phép những người đặt cược giá lên nhắm mục tiêu là vùng tâm lí 1800$.
Vùng hợp lưu 1745-43$ – bao gồm SMA 100 giờ và Fibo 38,2% dường như sẽ cản lại đà giảm tức thì của quý kim. Việc không giữ được mức hỗ trợ đã đề cập có thể thúc đẩy một số bán kỹ thuật và kéo kim loại này giảm sâu hơn về vùng 1725$ trên đường về Fibo 23,6%$ khoảng 1720$.
Nếu thị trường thủng 1720$ sẽ phủ nhận bất kỳ xu hướng tích cực nào trong ngắn hạn và khiến (XAU/USD) dễ bị trượt xuống dưới mức 1700$, theo hướng kiểm tra lại mức hỗ trợ thấp nhất trong nhiều tháng, xung quanh khu vực 1688$.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |