Cập nhật lúc 8h30 giờ GMT, chỉ số Stoxx 600 toàn châu Âu cộng 0,21% chạm ngưỡng 471,66 – không xa mức đỉnh mọi thời đại 472,17 điểm lúc đầu phiên.
Chỉ số DAX của Đức tiến 0,08%, đạt 15.758,42 điểm.
Chỉ số CAC của Pháp có thêm 0,25 điểm, giao dịch tại 6813,43 điểm.
Chỉ số FTSE của Anh lùi nhẹ 0,10%, giao dịch ở 7124,83 điểm.
Lĩnh vực du lịch và giải trí là nhóm ngành có tỷ lệ phần trăm tăng cao nhất trên bảng điện tử. Trong đó, cổ phiếu Flutter Entertainment tăng 4,8% sau khi tập đoàn cá cược trực tuyến lớn nhất thế giới cho biết kết quả kinh doanh nửa đầu năm của họ vượt xa ước tính và dự kiến hoạt động kinh doanh taị Mỹ sẽ có lãi vào năm 2023.
Công ty cung cấp đồ ăn cho bữa ăn có trụ sở tại Berlin, HelloFresh, đã tăng thêm 1% sau khi báo cáo mức tăng trưởng mạnh mẽ trong quý II, do lượng khách hàng tăng lên và tỷ lệ đặt hàng tiếp tục cao đã thúc đẩy doanh số bán hàng.
Tập đoàn nguyên liệu thực phẩm Hà Lan Corbion giảm 8,1% xuống đáy Stoxx 600 sau khi thông báo lợi nhuận nửa đầu năm giảm và hạ triển vọng kinh doanh thời gian tới.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Mỹ: Đảng Dân chủ công bố Kế hoạch chi tiêu 3.500 tỷ USD
03:37 PM 10/08
Giá vàng vẫn chịu áp lực sau phiên lao dốc
11:13 AM 10/08
Quan chức Fed khuyến nghị thảo luận về tăng lãi suất
09:47 AM 10/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,6001,200 | 149,6001,200 |
| Vàng nhẫn | 147,6001,200 | 149,6301,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |