Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.491 VND/USD, tỷ giá trần 23.883 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt giảm.
Cụ thế, lúc 10h, ngày 10/8, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.790 – 23.020 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 10 đồng so với chốt phiên đầu tuần.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.820 – 23.020 VND/USD, cũng giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên hôm qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.791 – 23.011 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 17 đồng so giá chốt chiều hôm trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.793 – 23.013 VND/USD, giảm 7 đồng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.820 – 23.000 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 10 đồng so với giá chốt phiên 9/8.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.835 – 23.025 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay ổn định, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.190 – 23.290 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Quan chức Fed khuyến nghị thảo luận về tăng lãi suất
09:47 AM 10/08
Vàng thế giới giảm hơn 2% xuống thấp nhất trong hơn 4 tháng
08:42 AM 10/08
Phiên 9/8: CK châu Âu trái chiều, cổ phiếu hàng hóa giảm sâu
04:32 PM 09/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,6001,200 | 149,6001,200 |
| Vàng nhẫn | 147,6001,200 | 149,6301,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |