Tỷ giá VND/USD 9/8: Tỷ giá trung tâm tăng thêm 6 đồng, TT tự do biến động mạnh 10:17 09/08/2021

Tỷ giá VND/USD 9/8: Tỷ giá trung tâm tăng thêm 6 đồng, TT tự do biến động mạnh

Hôm nay (9/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.173 VND/USD, tăng 6 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.478 VND/USD, tỷ giá trần 23.868 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cụ thế, lúc 9h50, ngày 9/8, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.800 – 23.030 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.830 – 23.030 VND/USD, giá mua – bán đứng nguyên so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.811 – 23.026 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.811 – 23.031 VND/USD, tăng 6 đồng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.830 – 23.010 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.835 – 23.025 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá Vietcombank sáng 9/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 30 đồng chiều mua và 60 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.190 – 23.290 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,100 -100 25,200 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000500 84,000500
Vàng nhẫn 81,400-100 82,900-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,40030 24,77030

  AUD

16,548-9 17,253-9

  CAD

17,7201 18,4741

  JPY

165-2 174-2

  EUR

26,654-58 28,117-62

  CHF

28,309-171 29,513-178

  GBP

31,987-28 33,348-29

  CNY

3,4333 3,5803