Tỷ giá VND/USD 21/7: Tỷ giá trung tâm tăng ba phiên liên tiếp 10:22 21/07/2021

Tỷ giá VND/USD 21/7: Tỷ giá trung tâm tăng ba phiên liên tiếp

Hôm nay (21/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.211 VND/USD, tăng 4 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.515 VND/USD, tỷ giá trần 23.907 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tại một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h15, ngày 21/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.900 – 23.130 VND/USD, chiều mua và bán đi ngang so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.930 – 23.130 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều thứ Ba.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.905 – 23.120 VND/USD, giảm 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 20/7.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.907 – 23.127 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 2 đồng so với chốt phiên hôm trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.920 – 23.100 VND/USD, giá mua – bán đứng nguyên so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.930 – 23.130 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank sáng 21/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả hai chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.220 – 23.300 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,950 -150 25,050 -150

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,600100 83,000100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,550100 24,920100

  AUD

16,546-22 17,250-23

  CAD

17,83314 18,59215

  JPY

164-2 173-2

  EUR

26,604-3 28,064-3

  CHF

28,314-92 29,519-96

  GBP

31,697-239 33,046-250

  CNY

3,45414 3,60215