Tỷ giá VND/USD 9/7: Trung tâm tăng tiếp 11 đồng, tỷ giá liên ngân hàng đi xuống 10:12 09/07/2021

Tỷ giá VND/USD 9/7: Trung tâm tăng tiếp 11 đồng, tỷ giá liên ngân hàng đi xuống

Hôm nay (9/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.201 VND/USD, tăng 11 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.505 VND/USD, tỷ giá trần 23.897 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt đi xuống.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 9/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.880 – 23.110 VND/USD, giảm 10 đồng cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.110 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 5 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Tại Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.891 – 23.111 VND/USD, giảm 8 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.883 – 23.103 VND/USD, giảm 7 đồng chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 22.900 – 23.080 VND/USD, giảm 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên hôm trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.915 – 23.105 VND/USD, giá mua tăng 5 đông, giá bán tăng 15 đồng so với chốt phiên 8/7.

Tỷ giá Vietcombank sáng 9/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đứng giá cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.300 – 23.340 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 160 25,210 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000400 83,300300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,94020

  AUD

16,497-49 17,199-51

  CAD

17,793-40 18,550-42

  JPY

163-1 173-1

  EUR

26,596-9 28,055-9

  CHF

28,3228 29,5278

  GBP

31,72730 33,07731

  CNY

3,439-16 3,585-17