EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Mọi sự chú ý của thị trường hôm nay 14/02 tập trung vào phiên điều trần bán niên của Chủ tịch Fed Janet Yellen trước Ủy ban Ngân hàng của Thượng Viện Mỹ. Buổi điều trần của bà Yellen sẽ bắt đầu vào 10h tối theo giờ Việt Nam, bắt đầu với những nội dung đã chuẩn bị sẵn, sau đó đến phần hỏi đáp. Đây là phiên điều trần đầu tiên của chủ tịch Fed về nền kinh tế và chính sách tiền tệ kể từ khi ông Donald Trump trở thành Tổng thống Mỹ.
Tại cuộc họp cuối cùng của năm ngoái, Fed đưa ra dự đoán sẽ có ba lần tăng lãi suất trong năm nay. Tuy nhiên, hiện các chính sách kinh tế của tân Tổng thống Mỹ vẫn chưa rõ ràng nên thị trường có khá ít tín hiệu để dự đoán phát biểu sắp tới của bà Yellen về hướng đi của Fed.
Chiến lược giao dịch vàng:
Bán: 1230
Mục tiêu: 1215
Dừng lỗ: 1238
VNINEST – Chiến lược giao dịch
Pivot 1225.45
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1225 SL: 1216 TP: 1237
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1232 – 1238 – 1245
Mức hỗ trợ: 1219 – 1212 – 1206
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng trong nước tăng trở lại nhờ lực mua trong ngày 14/2
11:35 AM 14/02
VALENTINE 14/2: Bông hồng Vàng tặng người tôi yêu!
09:21 AM 14/02
Vàng còn cơ hội tăng giá
09:21 AM 14/02
Nhận định thị trường vàng thế giới tuần này: Nhà đầu tư trong nước tương đối lạc quan!
08:50 AM 14/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |