Sự bứt phá rõ ràng của vàng, với giá vượt trên đường xu hướng dốc xuống từ cuối tháng 1, khiến giới thương nhân khá hưng phấn trong ngày Thứ Sáu Tuần thánh. Phe mua càng thêm tự tin dựa trên tín hiệu từ MACD và sự suy yếu của đô la Mỹ.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đường xu hướng dốc xuống từ ngày 18/3, hiện ở mức khoảng 1735$, sẽ cản trở đà tăng hiện tại của vàng. Nếu chinh phục được 1735$, phe mua sẽ đẩy vàng lên mức thấp nhất ngày 19/2 gần 1760$ và đáy tháng 11/2020 xung quanh 1765$.
Xa hơn, ngưỡng 1800$ và mức SMA 100 ngày tại 1813$ có thể là những thách thức mạnh đối với vàng sau khi giá vượt quá 1765$.
Ngược lại, nếu thị trường thủng mốc 1720$ – kháng cự giai đoạn trước, vàng có thể về vùng tâm lí 1700$.
Nếu giá hàng hóa không giữ được vùng 1700$, đáy kép quanh 1676$ sẽ là điểm giá mà nhà đầu tư cần hết sức chú ý.
Biểu đồ hàng ngày của vàng
Xu hướng: Dự kiến sẽ tăng hơn nữa
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Thế giới có thể tồn tại nếu không có “ngoại giao đô la”?
11:18 AM 02/04
Dự báo giá vàng tuần 5-9/4: Có vượt được kháng cự mạnh 1750$ để tiến lên tầm cao mới?
10:18 AM 02/04
Vàng: Tăng hơn 1% trước khi thị trường đóng cửa nghỉ lễ
09:08 AM 02/04
Phiên 1/4: S&P 500 lần đầu vượt mức 4000 điểm trong lịch sử; Dầu thô tăng mặc hành động của OPEC+
08:23 AM 02/04
Nhờ Covid-19, kinh tế Trung Quốc sẽ sớm vượt Mỹ?
05:33 PM 01/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,5003,000 | 154,5003,000 |
| Vàng nhẫn | 152,5003,000 | 154,5303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |