Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.545 VND/USD, tỷ giá trần 23.939 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay hầu hết là đi ngang so với cuối tháng 3.
Cụ thể, lúc 11h07 ngày 31/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.960 – 23.170 VND/USD, mua vào – bán ra, giữ nguyên chiều mua và chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.980 – 23.180 VND/USD, không thay đổi so với chốt phiên 31/3.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.968 – 23.168 VND/USD, đi ngang so với chốt phiên 31/3.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.925– 23.175 VND/USD, giữ nguyên so với chốt phiên thứ Tư.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.980 – 23.160 VND/USD, giữ nguyên chiều mua và chiều bán so với chốt phiên cuối tháng 3.
Tỷ giá tại Vietcombank ngày 1/4
Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm khá sâu. Cùng thời điểm, giá USD chợ đen mua vào ở ngưỡng 23.900 đồng/USD và giá bán ra 23.950 đồng/USD, giảm 70 đồng chiều mua giảm 70 đồng mỗi chiều bán so với giá chốt phiên 31/3.
tygiausd.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Capital Economics: Giá vàng có thể giảm thêm 100USD vào cuối năm khi lợi suất tăng cao hơn
09:33 AM 01/04
Bạc tiến vào vùng quá bán trên RSI, Vàng sẽ theo sau?
08:53 AM 01/04
3 tháng đầu năm 2021: USD, Lợi suất, Bitcoin, Chứng khoán ‘đồng lòng’ dìm vàng xuống đáy
08:08 AM 01/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,400200 | 148,900-300 |
| Vàng nhẫn | 147,400200 | 148,930-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |