Trên thị trường ngoại tệ, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của VND với USD áp dụng cho ngày 25/1 là 22.202 đồng/USD, tăng 15 đồng/USD so với ngày 24/1.
Với biên độ tỷ giá +/-3%, sáng nay ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua vào là 22.530 đồng/USD và bán ra là 22.600 đồng/USD, không đổi so với cuối ngày hôm trước.

Tỳ giá tuần qua
Ngân hàng BIDV mua vào là 22.530 đồng/USD và bán ra là 22.600 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với cuối ngày hôm trước.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết từ 22.540-22.610 triệu đồng/lượng, trong khi Ngân hàng Eximbank niêm yết chiều mua vào là 22.510 và bán ra là 22.610 đồng/USD, không đổi so với cuối ngày 24/1.
Tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vàng giữ giá sáng ngày 28 tháng Chạp
09:42 AM 25/01
PTKT thị trường vàng, dầu ngày 24/1
03:57 PM 24/01
Đà tăng của vàng có thể đẩy giá lên $1250 bất chấp chính sách diều hâu của Fed- Sucden Financial
03:47 PM 24/01
DailyForex: Vàng chạm đỉnh 2 tháng nhờ đồng USD yếu thế
03:27 PM 24/01
Những doanh nhân có ảnh hưởng toàn cầu 2016
02:37 PM 24/01
Vàng đầy triển vọng dưới góc nhìn của RBC và HSBC
02:17 PM 24/01
Vàng SJC tăng tốc đón Năm mới Đinh Dậu
11:21 AM 24/01
Nhà đầu tư lợi dụng vàng giảm giá làm cơ hội mua vào
10:51 AM 24/01
2017 mang tới nhiều cơn gió ngược cho vàng?
10:11 AM 24/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000-2,200 | 151,000-2,200 |
| Vàng nhẫn | 149,000-2,200 | 151,030-2,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |