Vàng (XAU/USD) đang xây dựng mô hình biểu đồ cờ tăng (đường màu cam). Hành động giá dường như đã sẵn sàng để phá vỡ dưới vùng 21 ema. Các mục tiêu chính là mục tiêu Fibonacci -27,2% và -61,8%.
Mục tiêu chính của (XAU/USD) với mức phá vỡ giảm xuống dưới 21 ema là Fibonacci -61,8%. Ngoài ra còn có một vùng hỗ trợ và đỉnh trước đó (hộp màu xanh lá cây) có thể ngăn hành động giá giảm.
Tuy nhiên, việc phá vỡ dưới vùng hỗ trợ đó sẽ làm mất hiệu lực của xu hướng tăng (vòng tròn màu đỏ). Trong trường hợp này, sự đảo chiều đang diễn ra có thể khiến giá giảm sâu hơn nhiều.
Trên biểu đồ hàng ngày, hành động giá dường như đang phát triển mô hình ABC (màu hồng). Một chu kỳ giảm qua 5 sóng (màu cam) có thể hoàn thành sóng C (hồng) và sóng 4 tiềm năng (đen).
Miễn là giá tuân thủ các mục tiêu Fibonacci -27,2% và -61,8%, thì xu hướng tăng vẫn có khả năng xảy ra. Chỉ khi vàng thực sự phá vỡ dưới $1700 mới thay đổi quan điểm và làm cho khả năng đảo chiều xảy ra nhiều hơn (vòng tròn đỏ).

tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Bán vàng là ‘sai lầm’: Bây giờ là lúc cần quan tâm tới biên bản của Fed và cuộc họp tháng 12
03:03 PM 24/11
TTCK sáng 24/11: Sắc đỏ lan rộng, VN-Index giảm gần 5 điểm
12:48 PM 24/11
PTKT vàng sáng 24/11: (XAU/USD) có nguy cơ về SMA 200 ngày
11:13 AM 24/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |