Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.485 VND/USD, tỷ giá trần 23.875 VND/USD.
Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại tương đối ổn định.
Cụ thể, lúc 10h10 phút, ngày 22/10, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và bán so với mức niêm yết chiều qua.
Ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, mua vào-bán ra cũng được giữ nguyên so với chiều qua.
Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.070 – 23.270 VND/USD, tăng 1 đồng cả chiều mua-bán so với giá chốt phiên trước.
Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.041 – 23.271 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với niêm yết chiều qua.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.080 – 23.260 VND/USD, giá mua-bán cũng đi ngang so với giá chốt trước đó.
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.095 – 23.265 VND/USD, mua vào giữ nguyên, bán ra giảm 5 đồng so với niêm yết trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay được điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều mua và giảm 20 đồng ở chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.190 – 23.220 VND/USD
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Có 2 tỷ, sợ mua đất chuyển qua ôm vàng, vợ chồng trẻ lãi to
09:58 AM 22/10
Livestream Thị trường vàng (Thử nghiệm) ngày 22/10/2020
08:53 AM 22/10
PNJ thu gần 44 tỷ/ngày từ vàng, bạc và đá quý
08:43 AM 22/10
ABN AMRO: Áp lực bán vẫn còn nhưng vàng sẽ duy trì ở mức $1900 cho đến hết quý IV năm nay
08:23 AM 22/10
TTCK: Tiếp tục xuất hiện các nhịp điều chỉnh
08:03 AM 22/10
Vàng: Tận dụng rất tốt đà giảm của USD
08:03 AM 22/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |