Ý tưởng về Pivot Point dựa trên sự biến động ổn định của thị trường khi không có những tin mạnh tác động. Do vậy nó cũng lấy các giá trị liên quan đến tính trung bình để làm căn cứ tính toán.
Pivot Point được tính bằng cách lấy trung bình cộng của giá cao nhất, giá thấp nhất và giá đóng cửa:
PP = (High + Low + Close)/3
Như bạn thấy ở hình trên, nó sẽ cho ra đường màu đỏ PP. Như vậy:
Người ta có thể đưa ra nhiều mức hỗ trợ và kháng cự dựa trên một điểm xoay Pivot Point. Ở đây tôi chỉ hướng dẫn chi tiết cho cách tính các mức hỗ trợ thứ nhất (S1) và kháng cự thứ nhất (R1).
Mức kháng cự thứ nhất R1 được xác định bằng cách, từ đường Pivot Point (PP) cộng thêm một khoảng cách từ chính đường PP đó đến giá thấp nhất (Low). Như bạn thấy trong hình, đó là chiều cao h1. Tức là: h1 = PP – Low
R1 = PP + (PP – Low) = PP + h1 = PP + h1′
Mức hỗ trợ thứ nhất S1 được xác định bằng cách, từ đường Pivot Point (PP) trừ đi một khoảng cách từ giá cao nhất (High) đến đường PP. Như bạn thấy trong hình, đó là chiều cao h2. Tức là: h2 = High – PP
S1 = PP – (High – PP) = PP – h2 = PP – h2′
Hiện nay trong nhiều tài liệu hướng dẫn giao dịch bằng Pivot Point đưa ra rất nhiều các mức hỗ trợ và kháng cự như S1, S2, S3…. rồi R1, R2, R3 …. Nhưng theo tôi bạn không cần quan tâm đến các mức đó và cũng không nên sử dụng các mức đó. Vì bản thân ý tưởng về cách giao dịch theo Pivot Point mang nặng tính cảm tính. Các mức hỗ trợ và kháng cự càng xa nó sẽ càng trở lên mơ hồ và thiếu chính xác hơn. Vì vậy bạn chỉ cần lấy các mức R1 và S1 để giao dịch sẽ hiệu quả hơn.
Sau khi đọc phần trên thì bạn đã hiểu rõ Pivot Point là gì rồi chứ? Vâng giá trị cốt lõi của nó là để xác định các điểm hỗ trợ và kháng cự. Vậy thì sau khi đã xác định được các mức hỗ trợ và kháng cự thì chắc bạn biết sẽ phải làm gì tiếp theo rồi chứ? Là giao dịch theo các mức hỗ trợ và kháng cự!
Theo Pivot Poin, phiên 20/10 các chuyên gia ủng hộ lệnh bán vàng khi giá mở phiên Âu tại vùng $1901.
tygiausd.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 -40 | 25,550 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |