Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Tư, hợp đồng vàng giao tháng 12 tiến 12,70 USD (tương đương 0,7%) lên $1907,30/oz.
Theo CNBC, cũng trong ngày thứ Tư, hợp đồng vàng giao ngay cộng 0,7% lên $1903,20/oz.
Yếu tố trợ lực lớn cho vàng chính là sự suy giảm của đồng tiền định giá kim loại quý và kì vọng về kích thích kinh tế.
Thứ nhất, đồng USD suy yếu có thể cung cấp hỗ trợ cho vàng, vốn được neo giá theo đồng bạc xanh. Chỉ số đồng USD (ICE U.S. Dollar Index) – thước đo diễn biến của đồng USD so với 6 đồng tiền chủ chốt khác – lùi 0,2% trong phiên ngày thứ Tư.
Ông Bart Melek, trưởng bộ phận chiến lược hàng hóa tại TD Securities cho biết:
Chỉ số USD giảm trong ngày, lợi suất thấp hơn đang hỗ trợ vàng. Chúng tôi cũng đang chứng kiến một số động thái mua trong ngày hôm qua hơi quá đà.
Trong khi đó, các nhà đầu tư đang theo dõi diễn biến chiến dịch tranh cử tổng thống Mỹ, với các cuộc thăm dò cho thấy ứng cử viên đảng Dân chủ Joe Biden đang dẫn đầu cuộc đua.
Ông Eli Tesfaye, chiến lược gia thị trường cấp cao của RJO Futures nhận định:
Vàng vẫn giao dịch quanh mức $1900/oz cho dù có thời điểm giá đã xuống dưới mức thấp vài lần nhưng bởi nhu cầu từ sự không chắc chắn trong các cuộc bầu cử sắp tới của Mỹ, Brexit và kích thích khiến vàng tăng trở lại.
tygiausd.org tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Livestream Thị trường vàng (Thử nghiệm) ngày 15/10/2020
08:53 AM 15/10
TTCK: Đà tăng tiếp tục được duy trì
07:58 AM 15/10
TT vàng 14/10: Bất ngờ tăng song hành với USD
03:03 PM 14/10
Vàng tụt giảm trước áp lực đi lên của đồng USD
11:53 AM 14/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |