Tỷ giá VND/USD 13/10: Trung tâm và ngân hàng thương mại cùng tăng 10:43 13/10/2020

Tỷ giá VND/USD 13/10: Trung tâm và ngân hàng thương mại cùng tăng

Sáng nay (13/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.195 VND/USD, tăng 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.499 VND/USD, tỷ giá trần 23.891 VND/USD.

Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại được điều chỉnh tăng tại một số đơn vị.

Cụ thể, lúc 10h20, ngày 13/10, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.070 – 23.280 VND/USD, giá mua và bán được giữ nguyên so với phiên trước.

Cùng thời điểm trên, ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.100 – 23.280 VND/USD, mua vào-bán ra cũng không đổi so với mức niêm yết trước.

Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.071 – 23.280 VND/USD, tăng 1 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với chốt phiên chiều thứ hai (12/10).

Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.050 – 23.280 VND/USD, tăng 7 đồng mua vào và 10 đồng bán ra so với mức niêm yết trước đó.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.090 – 23.280 VND/USD, giá mua vào, bán ra giữ nguyên so với phiên giao dịch trước.

Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.105 – 23.285 VND/USD, ngang giá ở chiều mua và tăng 10 đồng ở chiều bán so với niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 13/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả 2 chiều mua và bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.170 – 23.200 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140