Theo nhà phân tích:
Trump kêu gọi kích thích một phần, thúc giục Quốc hội phê duyệt bảo vệ tiền lương và hỗ trợ ngành hàng không. Tin tức hỗ trợ thị trường chứng khoán châu Á trong khi đồng đô la Mỹ đình trệ đà tăng qua đêm của nó.
Bất chấp sự phục hồi của vàng, con đường của các mức kháng cự vẫn là giảm điểm, vì đồng đô la trú ẩn an toàn có thể sẽ vẫn có nhu cầu trong bối cảnh những lo ngại mới về sự phục hồi kinh tế Mỹ khi không có triển vọng kích thích tài chính cho đến sau cuộc bầu cử Mỹ. Ngoài ra, các thị trường sẽ ủng hộ đồng tiền của Hoa Kỳ trước khi các quan chức Fed phát biểu và biên bản FOMC công bố, giữ cho những con bò vàng ở lại.
Nhìn vào biểu đồ hàng giờ của vàng, giá dường như đang vật lộn để kéo dài đà phục hồi từ mức thấp hàng tuần, với rào cản tăng ngay lập tức được nhìn thấy ở Đường trung bình động đơn giản 200 giờ (HMA) nằm ngang, hiện ở mức $1890. Việc chấp nhận trên mức này mở ra cơ hội chinh phục 21-HMA giảm ở ngưỡng $1895. Kháng cự quan trọng tiếp theo đang chờ đợi thị trường là $1902, hợp lưu của 50 và 100-HMA.
Nếu quý kim thất bại trong việc bảo vệ mức thấp nhất hàng tuần là $1873, thì hỗ trợ mạnh mẽ tiếp theo ở $1860 sẽ được đưa vào thử nghiệm, đó là Đường trung bình động đơn giản trong 100 ngày (DMA).
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tổng thống Trump muốn ‘bơm thêm 1200USD’ cho mỗi người đóng thuế, vàng thoát cơn bán tháo
02:48 PM 07/10
Khó tìm thấy lí do để mua vàng cho đến sau cuộc bầu cử vì quyết định mới nhất của Trump
09:38 AM 07/10
Live stream ngày 07/10: Vàng giảm sâu do ông Trump “hờn dỗi” với việc thảo luận về gói kích thích kinh tế
09:03 AM 07/10
Thế giới sắp cạn kiệt vàng?
08:48 AM 07/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |